DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng
DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng
- Wife That I Know: Người vợ thân quen
- She is my wife: Cô ấy là vợ của tôi.
- My wife is so beautiful in my eyes: Trong mắt tôi vợ là người đẹp nhất
- Perfect Husband: Người chồng tuyệt vời
- Husband Hunter: Chiến dịch săn chồng
- My wife's hobby is going to shopping: Sở thích của vợ tôi là đi mua sắm
- Almost married couples go on honeymoon after wedding: Hầu các cặp vợ chồng đều đi hưởng tuần trăng mật sau khi cưới
Một số từ vựng liên quan về tình yêu và hôn nhân:
- Helpmate: / ́hʌzbənd/: Người bạn đời (tức là vợ, chồng).
- Bridegroom: /ˈbraɪdˌgrum/ hoặc ˈbraɪdˌgrʊm/: Chú rể.
- Marriage: /ˈmærɪdʒ/: Kết hôn
- Mother-in-law: /'mʌðərinlɔ:/: Mẹ vợ, mẹ chồng
- Father-in-law: /ˈfɑː.ðɚ.ɪn.lɑː/: Bố chồng, bố vợ
- Financee: /fiˈɒn.seɪ/: phụ dâu
- Adultery: /əˈdʌl.tər.i/: Ngoại tình
- Wedding dress: /ˈwed.ɪŋ/ /dres/: Váy cưới
- Honeymoon: /ˈhʌn.i.muːn/: Tuần trăng mật
- Widower: /ˈwɪd.əʊ.ər/: góa vợ
- Exchange rings: /ɪksˈtʃeɪndʒ rɪŋ/: trao nhẫn
- Marriage vows: /ˈmær.ɪdʒ/ /vaʊ/: đọc lời thề
- Mistress: /ˈmɪs.trəs/: Tình nhân
- Newly wed: /ˈnjuː.li/ /wed/: Mới cưới
- Boyfriend: /ˈbɔɪ.frend/: Bạn trai
- Girlfriend: /ˈɡɜːl.frend/: bạn gái
- Maid of honor: /ˌmeɪd əv ˈɑn·ər/: Phù dâu
- Lovelorn: /ˈlʌv.lɔːn/: Thất tình
- Unrequited love: /ˌʌn.rɪˈkwaɪ.tɪd/ /lʌv/: Yêu đơn phương
- Sweetheart: /ˈswiːt.hɑːt/: Người yêu
Để cuộc sống hôn nhân lúc nào cũng hạnh phúc, tràn ngập tiếng cười thì các cặp đôi nên thường xuyên vun đắp tình cảm, dù chỉ là những lời nói rất đơn giản cũng khiến đối phương cảm thấy vui vẻ. Lời chúc đầu tuần, tuần mới dành cho vợ ngọt ngào, lãng mạn sẽ làm người bạn đời cảm nhận được tình yêu thương, sự quan tâm, có động lực để hoàn thiện mọi việc trong cuộc sống.
Bên cạnh đó, ngoài các từ vựng liên quan đến cặp vợ chồng, hôn nhân, gia đình bằng tiếng Anh thì nhiều chàng trai cũng băn khoăn không biết tỏ tình với người mình thích như thể nào? Việc sử dụng những câu nói lời yêu thương dành cho đối phương sẽ khiến cô nàng cảm thấy hạnh phúc, sung sướng. Vậy nói "Anh yêu em, anh nhớ em" trong tiếng Anh là gì? Có phải I love you, miss you không?
Trong gia đình, ngoài vợ chồng, chúng ta còn bắt gặp các mối quan hệ như cô, dì, thím, mợ, chú bác, dượng ... vậy theo bạn những danh từ này trong tiếng anh được gọi là gì, bạn tham khảo Cô trong tiếng Anh gọi là gì ở đây.
Happy Ending cũng là từ được sử dụng nhiều trong đám cưới, lễ ăn hỏi. Vậy từ Happy Ending này là gì. Bài viết tại đây sẽ giúp bạn trả lời.
https://thuthuat.taimienphi.vn/vo-chong-trong-tieng-anh-la-gi-37366n.aspx
Bạn là một nhà đầu tư hoặc một người yêu thích và đang học chuyên ngành về tài chính, kinh tế. Bạn muốn mở rộng kiến thức từ vựng tiếng Anh về các chủ đề đó đặc biệt là ngành kinh tế. Hôm nay chúng mình cùng tìm hiểu về nhân viên Marketing tiếng Anh là gì nhé! Hãy cùng tìm hiểu một cách chi tiết về từ này qua định nghĩa và các ví dụ ở trong tiếng Anh.
Ngày Nhà giáo Việt Nam trong tiếng Anh được gọi là Vietnam Teacher's Day. Ngày Nhà giáo Việt Nam được tổ chức hằng năm vào ngày 20 tháng 11.
Ngày nhà giáo Việt Nam viết trong tiếng anh là gì?
Ý nghĩa: Đây là ngày để học sinh, sinh viên thể hiện lòng biết ơn và kính trọng đối với thầy cô giáo, những người đã truyền đạt kiến thức và nuôi dưỡng tâm hồn cho các em.
Vietnamese Teacher's Day is on the 20th of November. (Ngày Nhà giáo Việt Nam là ngày 20 tháng 11.)
Vietnamese Teachers' Day is an occasion that allows students to express their respect to their teacher. (Ngày Nhà giáo Việt Nam là dịp cho phép học sinh bày tỏ sự kính trọng đối với giáo viên.)
Ví dụ về một số câu chúc bằng Tiếng Anh:
Option 1: Happy Vietnamese Teachers' Day to the most inspiring educator I know! Your passion for teaching and your unwavering belief in your students have made a profound impact on my life. Thank you for always being there to guide and support me.
Option 2: On this special day, I want to express my sincere gratitude to all the teachers who have shaped me into the person I am today. Your dedication, patience, and knowledge have been invaluable. Happy Vietnamese Teachers' Day!
Option 3: Thank you for being more than just a teacher. You're a mentor, a friend, and a constant source of inspiration. I will forever cherish the lessons I've learned from you. Happy Vietnamese Teachers' Day!
Option 4: To all the amazing teachers out there, Happy Vietnamese Teachers' Day! Your hard work and dedication have made a difference in countless lives. Thank you for shaping the future of our nation.
Option 5: On this special day, let's take a moment to appreciate the invaluable contributions of our teachers. They are the backbone of our education system and deserve our utmost respect and gratitude. Happy Vietnamese Teachers' Day!
- Các bạn học sinh có thể thêm vào những chi tiết cá nhân để làm cho lời chúc của mình trở nên ý nghĩa hơn, ví dụ:
+ Kể về một kỷ niệm đáng nhớ với thầy cô.
+ Chia sẻ về những bài học quý giá mà bạn đã học được từ thầy cô.
+ Nêu những ước mơ, những dự định trong tương lai mà bạn muốn dành tặng cho thầy cô.
I'll never forget the time when you helped me overcome my fear of public speaking. That experience changed my life. Thank you for always believing in me.
*Lưu ý: Thông tin về tính từ là gì chỉ mang tính chất tham khảo./.
Ngày nhà giáo Việt Nam viết trong tiếng anh là gì? (Hình từ Internet)
- Định nghĩa: Nhân viên Marketing trong tiếng Anh là “Marketer” là người có nhiệm vụ xác định hàng hóa và dịch vụ mà một nhóm khách hàng mong muốn, cũng như thay mặt công ty tiếp thị những hàng hóa và dịch vụ đó.
- Phiên âm: trong Anh - Anh là /ˈmɑː.kɪ.tər/ và phiên âm Anh - Mỹ /ˈmɑːr.kə.t̬ɚ/
- Loại từ: “Marketer” thuộc loại danh từ (N) đó là một người tiếp thị làm việc trong lĩnh vực tiếp thị( Marketing). Các nhà tiếp thị tạo và thực hiện các chiến lược tiếp thị để quảng bá công ty, sản phẩm hoặc dịch vụ. Họ làm việc cho các công ty cụ thể bán sản phẩm của riêng họ hoặc cho các công ty tiếp thị có doanh nghiệp là khách hàng
Từ bạn bè, gia đình, anh, chị, em chúng ta bắt gặp rất nhiều trong tiếng Anh, tuy nhiên vợ chồng lại ít sử dụng hơn. Vậy từ vợ tiếng Anh là gì? chồng tiếng Anh là gì và cách viết cặp vợ chồng ra sao?
Trong tiếng Anh, các danh từ từ vợ, chồng lần lượt tương ứng là:- Vợ: Wife: /waɪf/- Chồng: / ́hʌzbənd/Đi kèm với từ vợ, chồng thì trong tiếng Anh cặp vợ chồng có thể viết là married couples /ˈmær.id/ /ˈkʌp.əl/
Bạn hãy tham khảo một số ví dụ cụ thể về Marketer trong tiếng Anh dưới đây để hiểu hơn về từ vựng nhé!
- Optimizing websites for the search engines: Tối ưu hóa trang web cho các công cụ tìm kiếm
- Writing engaging sales copy: Tạo bản viết bán hàng hấp dẫn
- Capturing sales leads: Thu hút khách hàng tiềm năng
- Building email campaigns: Xây dựng chiến dịch email
- Creating buyer personas based on market research: Tạo phong cách người mua dựa trên nghiên cứu thị trường
- Tracking and analyzing website ROI: Theo dõi và phân tích ROI của trang web
- Running advertising campaigns: Hoạt động và phát động các chiến dịch quảng cáo
- Timing pricing: Định giá theo thời điểm mua.
- Marketing mix: Tiếp thị hỗn hợp.
- Mass - customization marketing: Tiếp thị cá thể theo số đông.
- Mass - marketing: Tiếp thị đại trà.
- Relationship marketing: Tiếp thị dựa vào mối quan hệ.
- Going - rate pricing: Định giá theo thị trường đang diễn ra
- Geographical pricing: Định giá theo vị trí địa lí.
- Group pricing: Định giá theo nhóm.
- Product - form pricing: Định giá theo hình thức sản phẩm.
- Markup pricing: Định giá cộng lời vào chi phí.
- Value pricing: Định giá theo giá trị.
Theo Điều 9 Nghị định 111/2018/NĐ-CP quy định về tổ chức kỷ niệm ngày thành lập, ngày truyền thống như sau:
Theo đó, lễ kỷ niệm ngày Nhà giáo Việt Nam sẽ được tổ chức vào năm tròn. Năm 2024 là kỷ niệm 42 năm ngày Nhà giáo Việt Nam (1982-2024), không phải là năm tròn nên không tổ chức lễ kỷ niệm.