Cv Tiếng Anh Logistics

Cv Tiếng Anh Logistics

Chuyên ngành logistics gồm 5 loại hình chính: Supply Management, Distribution & Product Management, Sales Logistics, Customer Service Management, và Reverse Logistics.

Chuyên ngành logistics gồm 5 loại hình chính: Supply Management, Distribution & Product Management, Sales Logistics, Customer Service Management, và Reverse Logistics.

Các ứng dụng học tiếng Anh chuyên ngành logistics

Một số ứng dụng học tiếng Anh chuyên ngành logistics hỗ trợ học viên trong quá trình học gồm:

Ngành logistics tiếng Anh là gì?

Ngành logistics thường được dịch nhanh sang tiếng Việt là Hậu cần. Tuy vậy, nhiều chuyên gia trong ngành khẳng định rằng trong tiếng Việt, hiện chưa có từ nào có thể tương đương với từ logistics.

Về cơ bản, ngành logistics gồm các hoạt động mang tính dây chuyền, cùng tham gia vào sản xuất, cung ứng hàng hóa và dịch vụ đến tay người tiêu dùng.

Có 5 loại hình của quản lý logistics:

Supply Management: quản lý cung ứng

Distribution & Product Management: phân phối và quản lý sản phẩm

Sales Logistics: logistics bán hàng

Customer Service Management: quản lý dịch vụ khách hàng

Reverse Logistics: logistics ngược

Các trang web học tiếng Anh chuyên ngành logistics

Một số trang web giúp người học trau dồi kiến thức chuyên ngành logistics và tiếng Anh:

https://www.reed.co.uk/courses/free/logistics/online

https://www.futurelearn.com/subjects/business-and-management-courses/logistics

https://www.coursera.org/learn/supply-chain-logistics

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh sử dụng từ vựng chuyên ngành logistics

(Chính Anna là người đã xử lý tất cả các đơn hàng tồn đọng đang chờ xử lý cho khách hàng của chúng tôi.)

(Jim là người gửi hàng. Và bạn, bạn phải thực hiện các khoản thanh toán cần thiết cho anh ta khi anh ta chuyển hàng.)

(Jack làm tài xế xe tải chở hàng qua đường cao tốc.)

(Quá trình vận chuyển rất dài và vất vả, nhưng bạn có thể tin tưởng chúng tôi.)

(Chúng tôi khuyên Michael nên tiếp cận một người để phân phối hàng hóa của anh ấy.)

(Sarah chịu trách nhiệm về việc sử dụng tối ưu các hộp các tông.)

(Người lái xe đã phải bỏ qua lô hàng vì không có đủ nhiên liệu để đến điểm đến đã định.)

(Các bến tàu có trọng tải lớn.)

(Giấy phép sẽ bị thu hồi nếu không được thông quan trong vòng ba năm.)

(Biên giới này hiện có thể nhìn thấy và được những người hiếu kỳ ghé thăm.)

(Hàng hóa có thể được chuyển thẳng từ tàu vào xe tải đường sắt.)

specialize major ensure customized

1. As a _____ non-vessel operating common carrier, we can offer our customers competitive rates with all major shipping lines.

2. We _____ in solutions for full container loads (FCL) and less than container consolidated loads (LCL).

3. As a specialist in home textiles, we can offer our clients _____ services to meet their needs.

4. Our team will be _____ to assist you in all matters regarding your order.

5. We can _____ you with tailor-made solutions for your air transport requirements.

6. We closely cooperate with air carriers around the world and can offer our customers a wide _____ of flexible and cost-effective services.

boarding card: thẻ lên máy bay

clearance certificate: giấy chứng nhận thông quan

customs invoice: hóa đơn hải quan

harbor office: văn phòng bến cảng

moorage: sự neo đậu, nơi neo đậu

Như vậy, bài viết vừa chia sẻ với người học tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành logistics. Cùng với danh sách từ vựng là tổng hợp các nguồn tài liệu quý giá, giúp người học có thể chủ động tự đào sâu vào kiến thức ngành logistics bằng tiếng Anh.

Với nguồn tài liệu cô đọng này, tác giả bài viết hy vọng sẽ giúp người học nắm chắc kiến thức và có thể áp dụng trơn tru từ vựng tiếng anh chuyên ngành này.

Các đầu sách học tiếng Anh chuyên ngành logistics

Ngoài sách giáo trình học tiếng Anh chuyên ngành tại các trường đào tạo ngành logistics, người học có thể tham khảo một số đầu sách giúp cải thiện từ vựng đồng thời kiến thức tiếng Anh chuyên ngành logistics sau:

Flash on English: Transport and Logistics

Logistics: English for Freight Forwarders and Logistics Services

Market Leader ESP Book - Logistics Management

Thuật ngữ và viết tắt trong tiếng Anh chuyên ngành logistics

Japan Advance Filling Rules SurchargeAFR

phí khai báo trướcquy tắc afr của nhật

phụ phí biến động tỷ giá ngoại tệ

điều kiện D/P (thanh toán trả tiền ngay khi chứng từ được xuất trình)

phí lưu container tại kho riêng

phụ phí xăng dầucho tuyến châu á

người bán hàng hoàn thành trách nhiệm (sau khi hàng đã được xếp lên boong tàu)

container bảo ôn đóng hàng lạnh

phiếu khai báo tổng trọng lượng hàng

Tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành logistics

connection vessel/feeder vessel

consigned to order of = consignee

/kənˈsaɪndtuɔ:dərəv=ˌkɒnsaɪˈniː/

điều kiện về vỏ container (đóng nặng hay nhẹ)

thể tích có thể đóng hàng của container (ngoài vỏ cont)

description of package and goods

thanh toán tại nơi khác (khác pol và pod)

thiết bị (ý xem tàu còn vỏ container hay không)

thời gian miễn phí lưu container, lưu bãi

cước phí trả sau (thu tại cảng dỡ hàng)

đang trong quá trình vận chuyển

vận tải đường sông, thủy nội địa

multimodal transportation/combined transportation

/ˈmʌltiˈməʊdl̩ˌtrænspɔːˈteɪʃn̩kəmˈbaɪndˌtrænspɔːˈteɪʃn̩/

vận tải đa phương thức/vận tải kết hợp

multimodal/combined transport operation =mto/cto

/ˈmʌltiˈməʊdl̩kəmˈbaɪndˈtrænspɔːtˌɒpəˈreɪʃn̩=mtocto/

người kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức

thông báo hàng sẵn sàng để bốc /dỡ

khối hàng, tổng lượng vật chất tối đa cho phép ở bên trong container

nơi trả vỏ sau khi đóng hàng (theo phiếu eir)

hàng đã bốc lên tàu nhìn bề ngoài ở trong điều kiện tốt

trọng lượng thể tích (tính cước lcl)