Các đám mây được bay lên cao hơn nhờ gió. Càng lên cao càng lạnh. Các hạt nước nhỏ kết hợp thành những giọt nước lớn hơn, trĩu nặng và rơi xuống tạo thành mưa.
Các đám mây được bay lên cao hơn nhờ gió. Càng lên cao càng lạnh. Các hạt nước nhỏ kết hợp thành những giọt nước lớn hơn, trĩu nặng và rơi xuống tạo thành mưa.
Những cơn mưa Lớn trong tiếng anh
Mùa hè cũng là mùa của những cơn giông, với những cơn mưa “Lớn”, “Nặng Hạt”. Có rất nhiều cách để diễn tả cơn mưa “Lớn”, Mưa nặng Hạt trong tiếng anh.
+ Cách 1: dùng từ “Rain” kết hợp với các trạng từ sau “Heavily”, “Torrentially”, “Hard”
Ex: Black clouds are covering the whole sky, It must be going to rain heavily/torrentially/hard.
Mây đen phủ kín trời rồi kìa, chắc hẳn là trời sắp mưa to rồi.
+ Cách 2: Một số cách diễn đạt khác cho Mưa To, Mưa Lớn, Nặng Hạt trong tiếng anh: rain cats and dogs (=heavy rain – idiom).
Ex: Don’t forget to take your umbrella – it’s raining cats and dogs out there.
Ex: The rain was pouring down and I was quickly soaked.
Ex: Lashing rain and fierce winds have battered some parts of our country today.
Đăng ký học ngay cùng trung tâm để có thật nhiều kiến thức thi IELTS điểm cao
Hy vọng, sau bài viết này, các bạn đã biết thêm nhiều cụm từ miêu tả về thời tiết mưa tiếng anh và có thể áp dụng vào bài thi IELTS của mình. Hãy bổ sung thêm nhiều vốn từ và cho bản thân cách học từ vựng IELTS phù hợp đạt hiệu quả nhé! Mọi vấn đề thắc mắc bạn có thể liên hệ ngay với HA Centre qua FORM bên dưới hoặc LINK TƯ VẤN miễn phí hoặc số điện thoại: Mr. Hà: 0963 07 2486 – HOTLINE 1: 032 796 3868 – HOTLINE 2: 032 976 3868 để được tư vấn kỹ hơn nhé!
Từ vựng Mưa phùn trong tiếng Anh
Mùa xuân là mùa của những cơn “Mưa Phùn”. Hay đôi lúc trong thơ ca chúng ta hay gọi là “Mưa Xuân”. Để diễn tả cơn Mưa Phùn trong tiếng anh: Drizzle (v)(n) – /ˈdrɪz.əl/
Ex: There is a drizzle sometimes in the spring
Vào mùa xuân thi thoảng có cơn mưa phùn.
Ex: It is drizzling at the moment
Vào những ngày hè oi bức thi thoảng có những cơn “Mưa Rào” làm cho thời tiết trở lên mát mẻ, dễ chịu. Để diễn đạt Mưa rào trong tiếng anh: Shower (n), (v) – /ʃaʊər/ (sở dĩ người Anh, người Mỹ dùng từ shower để chỉ mưa rào vì cơn mưa rào cũng giống như nước chảy từ vòi hoa sen trong nhà tắm Rain Idioms =)))))
Ex: It is not hot anymore because is showering right now
Giờ không còn nóng nữa vì trời đang mưa rào rồi.